Danh mục sản phẩm
- Máy hàn xoay
- Trạm hàn tự động
- Máy điều khiển hàn
- Thiết bị điều khiển quỹ đạo hàn
- Máy hàn vỏ ống
- Lựa chọn phụ kiện máy điều khiển hàn
- Đồ gá hàn
- Đồ há hàn xoay Seri HB
- Đồ gá hàn kiểu trụ đôi seri HBS
- Đồ gá hàn kiểu L seri HBL
- Đồ gá hàn cỡ lớn
- Đồ gá ống chuyên dụng
- Gá lăn xoay
- Đồ gá lăn xoay tự lựa
- Đồ gá hàn lăn chống xoay seri KFT
- Hàn lăn xoay tuỳ chỉnh
- Đồ gá mâm xoay ngang
- Máy hàn hồ quang chìm tự động dạng cổng seri SAW
- Máy hàn ống cuộn
- Máy hàn điện trở
- Thiết bị bổ trợ hàn
- Trạm hàn rôbôt
- Máy hàn đồ gia dụng
- Máy hàn trong ngành luyện kim
- Dây chuyền hàn linh kiện ô tô
Đồ gá lăn xoay tự lựa
Mô tả
Bộ xoay hàn tự lựa (bộ gá lăn xoay hàn tự lựa) bao gồm con lăn và bệ đỡ con lăn. Gá lăn xoay tải trọng dưới 40T được trang bị trục vít xoắn và bu lông trụ giảm tốc; tải trọng lớn hơn 40T được trang bị bu lông trụ giảm tốc hoặc vít xoắn giảm tốc. Do vậy, có thể điều chỉnh tốc độ lăn xoay dễ dàng, kết cấu máy gọn nhẹ, bền và đẹp.
Ưu điểm
1. Thiết bị lăn xoay hàn tự lựa trang bị vít điều chỉnh bước lặp, sử dụng trong điều chỉnh vật hàn có đường kính khác nhau. Thiết bị có kết cấu đơn giản, tiết kiệm và thiết thực.
2. Thiết bị lắp đặt con lăn hoặc bánh xe kiểu mới-một con lăn bằng cao su với 2 con lăn bằng thép, do vậy có khả năng mang tải lớn và nặng, lực dính và khả năng lái mạnh mẽ.
3. Trang bị bộ cảm biến nhập khẩu, có khả năng nhận biết và điều chỉnh tốc độ vô cấp, có thể dễ dàng xoay điều chỉnh và tăng dải điều chỉnh tốc độ, tăng độ chính xác, và tạo mô men khởi động lớn.
4. Thiết bị lăn xoay tự lựa trang bị bộ điều khiển với kết cấu đảo ngược liên kết, có thể kết hợp với máy điều khiển và các thiết bị khác trên cùng 1 dây chuyền điều khiển. Với hộp điều khiển từ xa, thiết bị rất dễ dàng vận hành và hoạt động đáng tin cậy.
Phân loại
Lăn xoay tự lựa seri ZT
Lăn xoay tự lựa seri KT
Hình ảnh thiết bị
Lăn xoay tự lựa seri KT
Lăn xoay tự lựa seri ZT
Thông số kỹ thuật
1. Lăn xoay tự lựa seri KT
Loại | Tải trọng (tấn) | Tốc độ di chuyển (mm/min) | Đường kính vật quay (mm) | Kích thước con lăn (mm) | Công suất mô tơ (Kw) | Kích thước (mm) | Điện áp vào | |||
Đường kính | Chiều rộng | L | W | H | ||||||
KT-3 | 3 | 100 to 1000 | 150 to 2500 | 250 | 140 | 0.18 × 2 | 1895 | 450 | 388 | 3 pha 380V |
1670 | 345 | |||||||||
KT-5 | 5 | 100 to 1000 | 300 to 3500 | 250 | 140 | 0.25 × 2 | 2213 | 470 | 415 | |
1860 | 380 | |||||||||
KT-10 | 10 | 100 to 1000 | 400 to 4500 | 300 | 170 | 0.37 × 2 | 2323 | 510 | 530 | |
2060 | 420 | |||||||||
KT-20 | 20 | 100 to 1000 | 400 to 4500 | 350 | 180 | 0.55 × 2 | 2937 | 563 | 635 | |
2570 | 460 | |||||||||
KT-30 | 30 | 100 to 1000 | 500 to 5000 | 350 | 180 | 0.75 × 2 | 2967 | 610 | 635 | |
2570 | 470 | |||||||||
KT-40 | 40 | 100 to 1000 | 500 to 5000 | 400 | 200 | 0.75 × 2 | 3100 | 915 | 695 | |
3000 | 480 | |||||||||
KT-50 | 50 | 100 to 1000 | 550 to 5500 | 450 | 210 | 1.1 × 2 | 3100 | 560 | 810 | |
3000 | 560 | |||||||||
KT-60 | 60 | 100-1000 | 800 to 5500 | 450 | 210 | 1.5 × 2 | 3355 | 1060 | 810 | |
3270 | 560 | |||||||||
KT-80 | 80 | 100 to 1000 | 800 to 5500 | 500 | 280 | 1.5 × 2 | 3340 | 1120 | 900 | |
3250 | 640 | |||||||||
KT-100 | 100 | 100 to 1000 | 800 to 5500 | 500 | 280 | 2.2 × 2 | 3340 | 1160 | 900 | |
3250 | 640 | |||||||||
KT-200 | 200 | 100 to 1000 | 800 to 6000 | 600 | 240 | 2.2 × 2 | 4250 | 1900 | 1050 | |
KT-300 | 300 | 100 to 1000 | 1000 to 6500 | 640 | 250 | 3 × 2 | 5400 | 1320 | 1150 | |
KT-500 | 500 | 100 to 1000 | 1000 to 8000 | 700 | 300 | 5.5 × 2 | 6200 | 1580 | 1460 | |
KT-800 | 800 | 100 to 1000 | 1000 to 8000 | 800 | 350 | 11 × 2 | 6880 | 1900 | 1825 | |
Lưu ý | Nếu các thông số và ngoại hình có sự sai khác, xin vui lòng báo tới nhà sản xuất |
2. Lăn xoay tự lựa seri ZT
Loại | Tải trọng (tấn) | Tốc độ di chuyển (mm/min) | Đường kính vật quay (mm) | Kích thước con lăn (mm) | Công suất mô tơ (Kw) | Kích thước (mm) | Điện áp vào | |||
Đường kính | Chiều rộng | L | W | H | ||||||
ZT-5 | 5 | 100 to 1000 | 250 to 3000 | 250 | 140 | 0.25 × 2 | 1715 | 610 | 700 | 3 pha 380V |
1270 | 410 | |||||||||
ZT-10 | 10 | 100 to 1000 | 300 to 3000 | 300 | 170 | 0.37 × 2 | 11850 | 640 | 775 | |
1450 | 447 | |||||||||
ZT-20 | 20 | 100 to 1000 | 500 to 4000 | 350 | 180 | 0.55 × 2 | 1885 | 670 | 890 | |
1715 | 464 | |||||||||
ZT-30 | 30 | 100 to 1000 | 500 to 4000 | 350 | 180 | 0.55 × 2 | 1985 | 715 | 905 | |
1816 | 464 | |||||||||
ZT-40 | 40 | 100 to 1000 | 500 to 4500 | 400 | 200 | 0.75 × 2 | 2210 | 1080 | 1085 | |
2060 | 550 | |||||||||
ZT-50 | 50 | 100 to 1000 | 500 to 4500 | 450 | 210 | 1.1 × 2 | 2360 | 1190 | 1141 | |
2200 | 550 | |||||||||
ZT-60 | 60 | 100 to 1000 | 600 to 5500 | 450 | 210 | 1.5 × 2 | 2532 | 1200 | 1218 | |
2280 | 550 | |||||||||
ZT-80 | 80 | 100 to 1000 | 800 to 6000 | 500 | 280 | 1.5 × 2 | 2850 | 1365 | 1378 | |
2720 | 750 | |||||||||
ZT-100 | 100 | 100 to 1000 | 900 to 6500 | 500 | 280 | 2.2 × 2 | 3062 | 1417 | 1427 | |
2945 | 750 | |||||||||
ZT-200 | 200 | 100 to 1000 | 1000 to 5500 | 580 | 240 | 3.0 × 2 | 3600 | 1520 | 1718 | |
3600 | 800 | |||||||||
Lưu ý | Nếu các thông số và ngoại hình có sự sai khác, xin vui lòng báo tới nhà sản xuất |
Công ty TNHH TallKee Technology, Thành Đô, là công ty chuyên về sản xuất các loại máy hàn ở Trung Quốc. Công ty tham gia từ khâu nghiên cứu, phát triển, sản xuất, cung cấp dịch vụ kỹ thuật cho các loại đồ gá lăn xoay tự lựa, hàn lăn xoay, dây chuyền hàn tự động, thiết bị hàn xoay, hệ thống robot hàn, thiết bị điều khiển hàn, vv. Để biết thêm thông tin chi tiết về các đồ gá hàn lăn xoay tự lựa, xin vui lòng tới thăm trang web của công ty, hoặc liên hệ trực tiếp với công ty chúng tôi.
Sản phẩm liên quan
- Máy cắt bằng ngọn lửaMáy cắt bằng ngọn lửa trang bị một robot 2 mặt phẳng công tác, quá trình cắt bằng ngọn lửa oxy, và thiết bị đánh lửa, thiết bị tôi nhiệt. Máy cắt này có thể sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, như sản xuất ô tô, vv...